Có 2 kết quả:

斒斓 ban lan斒斕 ban lan

1/2

ban lan

giản thể

Từ điển phổ thông

sặc sỡ

ban lan

phồn thể

Từ điển phổ thông

sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. Màu sắc lốm đốm, tươi sáng, rực rỡ. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Ỷ thiên sàm nham tư, Thanh thương lộ ban lan” 倚天巉巖姿, 青蒼露斒斕 (Tĩnh an u cốc đình 靖安幽谷亭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc lẫn lộn.